Có 1 kết quả:

口角 khẩu giác

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bên mép.
2. Tranh chấp hoặc xung đột bằng lời nói.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góc miệng, tức hai bên mép — Dùng lời nói để dành hơn thua.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0